- Bảo Hiểm Hàng Hải
- bảo hiểm ô tô
- Bảo hiểm kỹ thuật
- Bảo Hiểm Tài Sản
- Bảo Hiểm Trách Nhiệm
- Bảo Hiểm Con Người
biểu phí bảo hiểm cháy nổ bắt buộc
Biểu phí bảo hiểm cháy nổ bắt buộc
09:25:15 Ngày 23-05-2013
Tổng công ty cổ phần bảo hiểm Petrolimex-Công ty bảo hiểm Pjico Sài gòn giới thiệu đến quý khách hàng biểu phí bảo hiểm cháy nổ bắt buộc do bộ tài chính quy định.Để biết thêm những chính sách hỗ trợ phí hoặc giảm phí cho khách hàng của công ty chúng tôi quý khách vui lòng liên hệ hotline:0932 377 138 để được tư vấn hỗ trợ miễn phí.
- Biểu phí này được ban hành để thống nhất mặt bằng phí bảo hiểm của PJICO.
- Các đơn vị khi chào phí và cấp đơn bảo hiểm phải thực hiện đầy đủ các bước trong quy trình khai thác hiện hành của Công ty. Việc tính phí phải dựa trên cơ sở khảo sát đầy đủ rủi ro bảo hiểm và thực hiện cách tính phí theo các hướng dẫn quy định. Lãnh đạo đơn vị chỉ duyệt phí khi cán bộ khai thác có trình bản chi tiết tính phí và kèm theo phiếu điều tra rủi ro.
- Biểu phí này chưa có thuế giá trị gia tăng. Vì vậy, ngoài số tiền phí bảo hiểm tính theo biểu phí, phải cộng thêm 10% thuế VAT.
- Phí bảo hiểm này áp dụng cho thời hạn bảo hiểm là 1 năm
- Những khách hàng tham gia bảo hiểm liên tục nhiều năm (từ 03 năm trở lên) mà không có tổn thất, có thể xét giảm phí đang áp dụng đến 10%.
2. Biểu phí Bảo hiểm Cháy, nổ
Mã hiệu |
Loại tài sản |
Phí cơ bản năm |
01000 |
Cơ sở sản xuất vật liệu nổ, cơ sở khai thác, chế biến dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ, khí đốt; cơ sở sản xuất, chế biến hàng hoá khác cháy được có khối tích từ 5.000 m3 trở lên |
|
01100 |
Cơ sở sản xuất, chế biến hàng hóa khác cháy được có khối tích từ 5.000m3 trở lên |
|
01101 |
Sản xuất hoặc chế biến tấm bọt xốp |
10,0 |
01102 |
Sản xuất đồ gỗ gia dụng có nhồi, lót (có sử dụng bọt nhựa hoặc xao su xốp) |
7,5 |
01103 |
Nhà máy lưu hóa cao su |
7,0 |
01104 |
Xưởng cưa |
6,4 |
01105 |
Cơ sở chế biến lông vũ |
5,8 |
01106 |
Xưởng làm rổ, sọt |
5,8 |
01107 |
Xưởng sản xuất giấy, chế biến giấy |
5,5 |
01108 |
Xưởng sản xuất đồ gỗ gia dụng |
5,5 |
01109 |
Xưởng sản xuất đồ gỗ gia dụng có nhồi, lót (không sử dụng bọt nhựa hoặc cao su xốp) |
5,0 |
01110 |
Xưởng sản xuất bút chì gỗ |
4,7 |
01111 |
Xưởng chế biến đồ gỗ khác |
4,7 |
01112 |
Nhà máy sản xuất lông vũ, thú nhồi bông, đệm |
4,0 |
01113 |
Nhà máy cưa xẻ gỗ |
3,5 |
01114 |
Nhà máy sản xuất đồ gỗ |
3,5 |
01115 |
Nhà máy sản xuất ván ép |
3,5 |
01116 |
Sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ |
3,5 |
01117 |
Sản xuất bao bì carton |
3,5 |
01118 |
Xưởng khắc, chạm (làm chổi, bàn chải, chổi sơn, trừ phần xử lý gỗ) |
2,7 |
02000 |
Kho vật liệu nổ, kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ, kho khí đốt hoá lỏng; cảng xuất nhập vật liệu nổ, cảng xuất nhập dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ, cảng xuất nhập khí đốt hoá lỏng |
|
02200 |
Kho xăng dầu |
4,0 |
03000 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu, khí đốt hoá lỏng |
|
03101 |
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu, gas |
4,0 |
03102 |
Sản xuất, xử lý và phân phối khí, gas |
2,3 |
04000 |
Nhà máy điện; trạm biến áp từ 110 KV trở lên |
|
04101 |
Nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí, dầu |
1,5 |
04102 |
Trạm biến áp từ 500KV trở lên |
1,3 |
04103 |
Nhà máy nhiệt điện chạy bằng than |
1,2 |
04104 |
Trạm biến áp từ 110KV đến dưới 500KV, nhà máy thuỷ điện |
1,0 |
05000 |
Chợ kiên cố, bán kiên cố thuộc thẩm quyền quản lý trực tiếp của Uỷ ban nhân dân cấp huyện trở lên; các chợ kiên cố, bán kiên cố khác, trung tâm thương mại, siêu thị, cửa hàng bách hoá có tổng diện tích các gian hàng từ 300m2 trở lên hoặc có khối tích từ 1.000 m3 trở lên |
|
05101 |
Chợ kiên cố, bán kiên cố |
3,5 |
05102 |
Cửa hàng bách hóa tổng hợp |
2,0 |
05103 |
Trung tâm thương mại, siêu thị |
1,7 |
06000 |
Nhà ở tập thể, nhà chung cư, khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ cao từ 5 tầng trở lên hoặc có khối tích từ 5.000 m3 trở lên |
|
06101 |
Nhà khách |
4,3 |
06102 |
Khách sạn mini, nhà nghỉ |
2,0 |
06103 |
Khách sạn cao cấp |
1,35 |
06104 |
Nhà ở tập thể, nhà chung cư |
|
07000 |
Bệnh viện tỉnh, bộ, ngành; các cơ sở y tế khám chữa bệnh khác có từ 50 giường trở lên |
|
07101 |
Cơ sở y tế khám chữa bệnh |
1,2 |
07102 |
Bệnh viện |
1,0 |
08000 |
Rạp hát, rạp chiếu phim, hội trường, nhà văn hoá, nhà thi đấu thể thao trong nhà có thiết kế từ 200 chỗ ngồi trở lên, vũ trường, câu lạc bộ trong nhà, cơ sở dịch vụ vui chơi giải trí và phục vụ công cộng khác trong nhà có diện tích từ 200 m2 trở lên; sân vận động 5.000 chỗ ngồi trở lên |
|
08101 |
Bar, sàn nhảy, phòng hòa nhạc |
8,0 |
08102 |
Rạp hát, rạp chiếu phim |
3,2 |
08103 |
Nhà thi đấu, trung tâm thể thao (có nhà hàng) |
2,9 |
08104 |
Nhà thi đấu, trung tâm thể thao (không có nhà hàng) |
2,5 |
08105 |
Rạp chiếu phim |
2,3 |
08106 |
Câu lạc bộ, nhà văn hóa, hội trường |
2,2 |
08107 |
Bể bơi công cộng (có nhà hàng, phòng tập thể dục dụng cụ) |
2,1 |
08108 |
Trường đua, sân vận động |
1,5 |
08109 |
Bể bơi công cộng (không có nhà hàng, phòng tập thể dục dụng cụ) |
1,4 |
09000 |
Nhà ga, cảng hàng không; cảng biển, cảng sông, bến tàu thuỷ, bến xe khách cấp tỉnh trở lên; bãi đỗ có 200 xe ôtô trở lên; nhà ga hành khách đường sắt loại 1, loại 2 và loại 3; ga hàng hoá đường sắt loại 1 và loại 2 |
|
09101 |
Nhà ga, bến tầu, bến xe |
1,8 |
09102 |
Cảng hàng không, cảng biển, cảng sông |
1,75 |
09103 |
Bãi đỗ xe |
1,0 |
10000 |
Cơ sở lưu trữ, thư viện, bảo tàng, di tích lịch sử, nhà hội chợ, triển lãm thuộc thẩm quyền quản lý trực tiếp của Bộ, cơ quan ngang Bộ, tỉnh, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
10101 |
Hội chợ, triển lãm |
2,3 |
10102 |
Cơ sở lưu trữ, thư viện |
1,8 |
11000 |
Cơ sở phát thanh, truyền hình, cơ sở bưu chính viễn thông cấp tỉnh trở lên |
|
11101 |
Đài phát thanh, truyền hình |
1,8 |
11102 |
Bưu điện |
1,8 |
11103 |
Trạm bưu chính viễn thông |
1,8 |
12000 |
Trung tâm chỉ huy, điều độ, điều hành, điều khiển với quy mô khu vực và quốc gia thuộc mọi lĩnh vực |
|
13000 |
Kho hàng hoá, vật tư cháy được hoặc hàng hoá vật tư không cháy đựng trong các bao bì cháy được có khối tích từ 5.000 m3 trở lên; bãi hàng hoá, vật tư cháy được có diện tích từ 500 m2 trở lên |
|
13101 |
Kho ngoài trời, hàng hóa tổng hợp |
3,8 |
13102 |
Kho nhựa đường |
3,3 |
13103 |
Kho sơn |
3,3 |
13104 |
Kho chứa hóa chất |
3,3 |
13105 |
Kho thành phẩm, bán thành phẩm nhựa, cao su |
3,0 |
13106 |
Kho rượu cồn và các chất lỏng dễ cháy |
3,0 |
13107 |
Kho bông vải sợ, len dạ, sản phẩm dệt |
3,0 |
13108 |
Kho giấy, bìa, bao bì |
3,0 |
13109 |
Kho đồ gỗ và các sản phẩm về gỗ |
3,0 |
13110 |
Kho tinh dầu, hương liệu, dầu ăn |
2,8 |
13111 |
Kho ngành thuốc lá |
2,8 |
13112 |
Kho dược phẩm |
2,5 |
13113 |
Kho vật tư ngành ảnh |
2,5 |
13114 |
Kho hàng thiết bị điện, điện tử |
2,0 |
13115 |
Kho hàng nông sản |
2,0 |
13116 |
Kho hàng đông lạnh |
2,0 |
13117 |
Kho vật liệu xây dựng |
2,0 |
13118 |
Kho gạch, đồ gốm sứ |
1,8 |
13119 |
Kho kim loại, phụ tùng cơ khí |
1,8 |
14000 |
Trụ sở cơ quan, văn phòng làm việc, cơ sở nghiên cứu từ 6 tầng trở lên hoặc có khối tích từ 25.000 m3 trở lên |
|
14101 |
Viện người cứu, trung tâm thí nghiệm |
1,2 |
14102 |
Trụ sở cơ quan, văn phòng làm việc, tòa nhà văn phòng cho thuê |
0,9 |
15000 |
Hầm mỏ khai thác than và các khoáng sản khác cháy được; công trình giao thông ngầm có chiều dài từ 400 m trở lên; công trình trong hang hầm trong hoạt động có sản xuất, bảo quản, sử dụng chất cháy, nổ và có khối tích từ 1.000 m3 trở lên |
|
15101 |
Khai thác than bùn |
7,18 |
15102 |
Nhà máy luyện than cốc |
5,09 |
15103 |
Nhà máy sản xuất thép |
4,36 |
15104 |
Nhà máy chế biến, gia công quặng khác |
4,18 |
15105 |
Nhà máy sản xuất sắt |
3,82 |
15106 |
Luyện quặng (trừ quặng sắt) |
2,91 |
15107 |
Khai thác than đá |
2,73 |
15108 |
Nhà máy sản xuất than đá bánh |
2,73 |
15109 |
Chế biến (sỏi, đá dăm, than xỉ trộn nhựa) với asphant hoặc bitumen |
2,73 |
15110 |
Khai khoáng (khai thác, hầm mỏ và nghiền sỏi, đất sét) |
2,09 |
15111 |
Khai thác mỏ quặng |
1,36 |
15112 |
Nhà máy sản xuất than non bánh |
1,36 |
15113 |
Khai thác than non |
1,18 |
15114 |
Sản xuất khoáng sản (cưa, mài, đánh bóng) |
1,18 |
16000 |
Cơ sở và công trình có hạng mục hay bộ phận chính nếu xẩy ra cháy nổ ở đó sẽ ảnh hưởng nghiêm trọng tới toàn bộ cơ sở, công trình hoặc có tổng diện tích hay khối tích của hạng mục, bộ phận chiếm từ 25% tổng diện tích trở lên hoặc khối tích của toàn bộ cơ sở, công trình mà các hạng mục hay bộ phận đó trong quá trình hoạt động thường xuyên có số lượng chất nguy hiểm cháy, nổ thuộc một trong các trường hợp sau đây:
a)Khí cháy với khối lượng có thể tạo thành hỗn hợp dễ nổ chiếm từ 5% thể tích không khí trong phòng trở lên hoặc có từ 70 kg khí cháy trở lên b) Chất lỏng có nhiệt độ bùng cháy đến 610C với khối lượng có thể tạo thành hỗn hợp dễ nổ chiếm từ 5% thể tích không khí trong phòng trở lên hoặc các chất lỏng cháy khác có nhiệt độ bùng cháy cao hơn 610C với khối lượng từ 1.000 lít trở lên c) Bụi hay xơ cháy được có giới hạn nổ dưới bằng hoặc nhỏ hơn 65 g/m3 với khối lượng có thể tạo thành hỗn hợp dễ nổ chiếm từ 5% thể tích không khí trong phòng trở lên; các chất rắn, hàng hoá, vật tư là chất rắn cháy được với khối lượng trung bình từ 100 kg trên một mét vuông sàn trở lên d) Các chất có thể cháy, nổ hoặc sinh ra chất cháy, nổ khi tác dụng với nhau với tổng khối lượng từ 1.000 kg trở lên đ)Các chất có thể cháy, nổ hoặc sinh ra chất cháy, nổ khi tác dụng với nước hay với ô xy trong không khí với khối lượng từ 500 kg trở lên |
|
16100 |
Ngành dệt may, da giầy |
|
16101 |
Cơ sở chế biến phế liệu vải sợi (như phân loại, giặt, chải, buôn bán) |
7,0 |
16102 |
Xưởng sản xuất dây thừng, chão trừ chỉ khâu (nếu dây có phủ nhựa, nhựa đường) |
5,55 |
16103 |
Xưởng sản xuất dây thừng, chão trừ chỉ khâu (nếu dây không có phủ nhựa, nhựa đường) |
3,7 |
16104 |
Xưởng dệt kim |
3,7 |
16105 |
Nhà máy sản xuất chế biến lông thú, may da thú |
3,5 |
16106 |
Nhuộm vải, in trên vải |
3,5 |
16107 |
Nhà máy dệt các loại sợi khác (cotton, vitco, lanh, gai, đay) |
3,3 |
16108 |
Xưởng xe, kéo sợi |
3,25 |
16109 |
Nhà máy sản xuất thảm, tấm trải sàn |
3,2 |
16110 |
Nhà máy chỉ khâu |
3,2 |
16111 |
Xưởng giặt, là, tẩy, hấp, nhuộm |
3,2 |
16112 |
Nhà máy giầy |
3,0 |
16113 |
May đồ lót, đăng ten các loại |
3,0 |
16114 |
May quần áo các loại |
2,8 |
16117 |
Sản xuất các sản phẩm dệt chưa phân loại khác |
3,0 |
16118 |
Nhà máy sản xuất các mặt hàng làm từ da thuộc |
2,8 |
16119 |
Xưởng sản xuất dây chun |
2,54 |
16120 |
Nhà máy sản xuất da thuộc |
2,3 |
16121 |
Sản xuất lụa, tơ tằm |
1,8 |
16122 |
Nhà máy dệt tơ, len, sợi tổng hợp |
1,8 |
16200 |
Ngành nhựa, thủy tinh và hóa chất |
|
16201 |
Sản xuất và chế biến sợi thủy tinh |
4,82 |
16202 |
Cơ sở chế biến bàn chải |
4,09 |
16203 |
Sản xuất sơn |
4,0 |
16204 |
Nhà máy hóa chất vô cơ và hữu cơ chế biến nguyên liệu và bán thành phẩm sản phẩm như phân bón dạng hạt, viên nhỏ, bột hoặc axít, muối, dung môi, cao su tổng hợp |
3,91 |
16205 |
Cơ sở sản xuất áo đi mưa, nhựa tấm, khăn trải bàn |
3,64 |
16206 |
Sản xuất xi nến, sáp đánh bóng |
3,5 |
16207 |
Sản xuất nhựa đúc, nhựa thanh |
3,5 |
16208 |
Cơ sở sản xuất nút chai |
3,18 |
16209 |
Sản xuất xà phòng, mỹ phẩm |
3,0 |
16210 |
Sản xuất sản phẩm nhựa lắp ráp |
2,8 |
16211 |
Sản xuất và chế biến thủy tinh rỗng, chai lọ, dụng cụ quang học |
2,09 |
16212 |
Sản xuất và chế biến kính cửa |
2,0 |
16213 |
Xưởng phim, phòng in tráng phim |
1,8 |
16214 |
Sản xuất vật liệu phim ảnh |
1,55 |