- Bảo Hiểm Hàng Hải
- bảo hiểm ô tô
- Bảo hiểm kỹ thuật
- Bảo Hiểm Tài Sản
- Bảo Hiểm Trách Nhiệm
- Bảo Hiểm Con Người
tư vấn bảo hiểm bắt buộc ô tô
Tư vấn bảo hiểm bắt buộc ô tô
Người được bảo hiểm bắt buộc ô tô:
Chủ xe cơ giới tham gia giao thông trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Phạm vi bồi thường thiệt hại:
- Thiệt hại về thân thể, tính mạng và tài sản đối với bên thứ ba do xe cơ giới gây ra
- Thiệt hại về thân thể và tính mạng của hành khách theo hợp đồng vận chuyển hành khách do xe cơ giới gây ra.
Mức trách nhiệm bảo hiểm bắt buộc ô tô:
Mức trách nhiệm bảo hiểm là số tiền tối đa doanh nghiệp bảo hiểm có thể phải trả đối với thiệt hại về thân thể, tính mạng và tài sản của bên thứ ba và hành khách do xe cơ giới gây ra trong mỗi vụ tai nạn xảy ra thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm. Cụ thể như sau:
- Mức trách nhiệm bảo hiểm đối với thiệt hại về người do xe cơ giới gây ra là 70.000.000 đồng/1 người/1 vụ tai nạn.
- Mức trách nhiệm bảo hiểm đối với thiệt hại về tài sản do xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe cơ giới tương tự (kể cả xe cơ giới dùng cho người tàn tật) gây ra là 40.000.000 đồng/1 vụ tai nạn.
- Mức trách nhiệm bảo hiểm đối với thiệt hại về tài sản do xe ô tô, máy kéo, xe máy thi công, xe máy nông nghiệp, lâm nghiệp và các loại xe đặc chủng khác sử dụng vào mục đích an ninh, quốc phòng (kể cả rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc được kéo bởi xe ô tô hoặc máy kéo) gây ra là 70.000.000 đồng/1 vụ tai.
Biểu phí bảo hiểm TNDS Xe ô tô áp dụng 01/11/2012
BIỂU PHÍ BẢO HIỂM BẮT BUỘC TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ CỦA CHỦ XE CƠ GIỚI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 151/2012/TT-BTC ngày 12 tháng 9 năm 2012 của Bộ Tài chính)
LOẠI XE |
PHÍ TNDS |
PHÍ TNDS |
PHÍ TNNN |
TỔNG PHÍ |
I - XE MÔ TÔ 2 BÁNH |
|
|
|
|
Dưới 50cc |
55,000 |
60,500 |
20,000 |
80,500 |
Trên 50cc |
60,000 |
66,000 |
20,000 |
86,000 |
II - XE 3 BÁNH |
290,000 |
319,000 |
|
319,000 |
III - XE Ô TÔ KHÔNG KDVT |
- |
|
- |
|
Xe 4 chỗ |
397,000 |
436,700 |
40,000 |
476,700 |
Xe 5 chỗ |
397,000 |
436,700 |
50,000 |
486,700 |
Xe 6 chỗ |
794,000 |
873,400 |
60,000 |
933,400 |
Xe 7 chỗ |
794,000 |
873,400 |
70,000 |
943,400 |
Xe 8 chỗ |
794,000 |
873,400 |
80,000 |
953,400 |
Xe 9 chỗ |
794,000 |
873,400 |
90,000 |
963,400 |
Xe 10 chỗ |
794,000 |
873,400 |
100,000 |
973,400 |
Xe 11 chỗ |
794,000 |
873,400 |
110,000 |
983,400 |
Xe 12 chỗ |
1,270,000 |
1,397,000 |
120,000 |
1,517,000 |
Xe 13 chỗ |
1,270,000 |
1,397,000 |
130,000 |
1,527,000 |
Xe 14 chỗ |
1,270,000 |
1,397,000 |
140,000 |
1,537,000 |
Xe 15 chỗ |
1,270,000 |
1,397,000 |
150,000 |
1,547,000 |
Xe 16 chỗ |
1,270,000 |
1,397,000 |
160,000 |
1,557,000 |
Xe 20 chỗ |
1,270,000 |
1,397,000 |
200,000 |
1,597,000 |
Xe 24 chỗ |
1,270,000 |
1,397,000 |
240,000 |
1,637,000 |
Xe 25 chỗ |
1,825,000 |
2,007,500 |
250,000 |
2,257,500 |
Xe 28 chỗ |
1,825,000 |
2,007,500 |
280,000 |
2,287,500 |
Xe 30 chỗ |
1,825,000 |
2,007,500 |
300,000 |
2,307,500 |
Xe 35 chỗ |
1,825,000 |
2,007,500 |
350,000 |
2,357,500 |
Xe 40 chỗ |
1,825,000 |
2,007,500 |
400,000 |
2,407,500 |
Xe 45 chỗ |
1,825,000 |
2,007,500 |
450,000 |
2,457,500 |
Xe 50 chỗ |
1,825,000 |
2,007,500 |
500,000 |
2,507,500 |
IV - XE Ô TÔ KDVT |
- |
|
- |
|
Xe 4 chỗ |
756,000 |
831,600 |
15,000 |
846,600 |
Xe 5 chỗ |
756,000 |
831,600 |
15,000 |
846,600 |
Xe 6 chỗ |
929,000 |
1,021,900 |
15,000 |
1,036,900 |
Xe 7 chỗ |
1,080,000 |
1,188,000 |
15,000 |
1,203,000 |
Xe 8 chỗ |
1,253,000 |
1,378,300 |
15,000 |
1,393,300 |
Xe 9 chỗ |
1,404,000 |
1,544,400 |
15,000 |
1,559,400 |
Xe 10 chỗ |
1,512,000 |
1,663,200 |
15,000 |
1,678,200 |
Xe 11 chỗ |
1,656,000 |
1,821,600 |
15,000 |
1,836,600 |
Xe 12 chỗ |
1,822,000 |
2,004,200 |
15,000 |
2,019,200 |
Xe 13 chỗ |
2,049,000 |
2,253,900 |
15,000 |
2,268,900 |
Xe 14 chỗ |
2,221,000 |
2,443,100 |
15,000 |
2,458,100 |
Xe 15 chỗ |
2,394,000 |
2,633,400 |
30,000 |
2,663,400 |
Xe 16 chỗ |
2,545,000 |
2,799,500 |
30,000 |
2,829,500 |
Xe 17 chỗ |
2,718,000 |
2,989,800 |
30,000 |
3,019,800 |
Xe 18 chỗ |
2,869,000 |
3,155,900 |
30,000 |
3,185,900 |
Xe 19 chỗ |
3,041,000 |
3,345,100 |
30,000 |
3,375,100 |
Xe 20 chỗ |
3,191,000 |
3,510,100 |
30,000 |
3,540,100 |
Xe 21 chỗ |
3,364,000 |
3,700,400 |
30,000 |
3,730,400 |
Xe 22 chỗ |
3,515,000 |
3,866,500 |
30,000 |
3,896,500 |
Xe 23 chỗ |
3,688,000 |
4,056,800 |
30,000 |
4,086,800 |
Xe 24 chỗ |
3,860,000 |
4,246,000 |
30,000 |
4,276,000 |
Xe 25 chỗ |
4,011,000 |
4,412,100 |
30,000 |
4,442,100 |
Xe 26 chỗ |
4,041,000 |
4,445,100 |
30,000 |
4,475,100 |
Xe 27 chỗ |
4,071,000 |
4,478,100 |
30,000 |
4,508,100 |
Xe 28 chỗ |
4,101,000 |
4,511,100 |
30,000 |
4,541,100 |
Xe 29 chỗ |
4,131,000 |
4,544,100 |
30,000 |
4,574,100 |
Xe 30 chỗ |
4,161,000 |
4,577,100 |
30,000 |
4,607,100 |
Xe 35 chỗ |
4,311,000 |
4,742,100 |
30,000 |
4,772,100 |
Xe 40 chỗ |
4,461,000 |
4,907,100 |
30,000 |
4,937,100 |
Xe 46 chỗ |
4,641,000 |
5,105,100 |
30,000 |
5,135,100 |
Xe 47 chỗ |
4,671,000 |
5,138,100 |
30,000 |
5,168,100 |
Xe 48 chỗ |
4,701,000 |
5,171,100 |
30,000 |
5,201,100 |
Xe 50 chỗ |
4,761,000 |
5,237,100 |
30,000 |
5,267,100 |
Xe 56 chỗ |
4,941,000 |
5,435,100 |
30,000 |
5,465,100 |
Xe 60 chỗ |
5,061,000 |
5,567,100 |
30,000 |
5,597,100 |
V - XE TẢI |
|
- |
|
- |
Dưới 3 tấn |
853,000 |
938,300 |
45,000 |
983,300 |
Từ 3 -> 8 tấn |
1,660,000 |
1,826,000 |
45,000 |
1,871,000 |
Từ 8 -> 15 tấn |
2,288,000 |
2,516,800 |
45,000 |
2,561,800 |
Trên 15 tấn |
2,916,000 |
3,207,600 |
45,000 |
3,252,600 |