- Bảo Hiểm Hàng Hải
- bảo hiểm ô tô
- Bảo hiểm kỹ thuật
- Bảo Hiểm Tài Sản
- Bảo Hiểm Trách Nhiệm
- Bảo Hiểm Con Người
đánh giá rủi ro bảo hiểm cháy nổ
RISK SURVEY REPORT
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ RỦI RO
Date/ Ngày:
I. INTRODUCTION/ THÔNG TIN VỀ NGƯỜI ĐƯỢC BẢO HIỂM
1. Name of Risk/ Insured (Tên rủi ro/Người được bảo hiểm)
…………………………………………………………………………………………….
2. Address/ Location of risk (Địa chỉ/địa điểm rủi ro)
…………………………………………………………………………………………….
3. Occupancy (Ngành nghề sản xuất kinh doanh)
…………………………………………………………………………………………….
4. Raw Materials/Finished Products (Nguyên liệu đầu vào/Thành phẩm)
…………………………………………………………………………………………….
5. Manufacturing Processes (Quy trình sản xuất)
…………………………………………………………………………………………….
Xem thêm: Hướng dẫn thực hiện bảo hiểm cháy nổ bắt buộc
6. Number of Employees (Số lượng công nhân)
…………………………………………………………………………………………….
7. Beginning of Operation from year (Bắt đầu đi vào hoạt động từ năm)
…………………………………………………………………………………………….
8. Area (Diện tích)
…………………………………………………………………………………………….
9. Nationality of Owner (Quốc tịch của người chủ sở hữu)
…………………………………………………………………………………………….
II. LOCATION AND EXPOSURE/ ĐỊA ĐIỂM VÀ RỦI RO
Type of construction/ Kết cấu toà nhà:
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
Neighborhood Surrounding/ Khu vực lân cận
Left/Bên trái
Right/Bên phải
Back/Phía sau
Front/Phía trước
Xem thêm: Bảo hiểm hàng sắp thép xuất nhập khẩu
Photograph and Describe the sketch plan specified the distance among them, it is compulsory/ Chụp ảnh và phác họa sơ đồ mặt bằng khoảng cách giữa các đơn vị rủi ro được bảo hiểm, bắt buộc
Comment/ Nhận xét:
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
III. SUM INSURED/ GIÁ TRỊ BẢO HIỂM
3.1 Giá trị từng đơn vị rủi ro riêng biệt
|
Tài sản |
Mất thu nhập |
Tháng |
||
a. Đơn vị (Unit) 1: |
|
||||
b. Đơn vị (Unit) 2: |
|||||
c. Đơn vị (Unit) 3: |
|||||
d. Đơn vị (Unit) ...: |
|||||
3.2 Khả năng xảy ra tổn thất lớn nhất
|
Tài sản |
Mất thu nhập |
|||
|
|
|
|||
(Explain/Giải thích)
|
|||||
IV. ELETRICAL/ HỆ THỐNG ĐIỆN
Transformer/ Máy biến áp
Number/ Số lượng: Type/ Loại:
Generator/ Máy phát điện
Number/ Số lượng: Type/ Loại:
Other electrical equipment/ Thiết bị điện khác
Number/ Số lượng: Type/ Loại:
Electrical equipment condition/ Điều kiện của thiết bị điện ( Photograph/Chụp ảnh)
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Xem thêm: Điều kiện bảo hiểm hàng hóa nhập khẩu C
Comment/ Nhận xét:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
V. LIGHTING SYSTEM/ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ( Photograph/Chụp ảnh)
……………………………………………………………………………………………………………………
Comment/ Nhận xét
………………………………………………………………………………………………………………………
VI. GAS, BOILER AND COMPRESSOR/ GA, NỒI HƠI VÀ MÁY NÉN KHÍ ( Photograph/ Chụp ảnh)
Compressor/ Máy nén khí
Number/ số lượng:
Condition/ Tình trạng: (Số năm đã sử dụng, nước sản xuất)
Number/ số lượng:
Condition/ Tình trạng: (Số năm đã sử dụng, nước sản xuất)
Boiler/ Nồi hơi
3. Gas/Ga
Number/ số lượng:
Condition/ Tình trạng: (Số năm đã sử dụng, nước sản xuất):
VII. DUST COLLECTOR SYSTEM – VENTILATION SYSTEM – SEWAGE WORKS/ HỆ THỐNG HÚT BỤI – THÔNG GIÓ - CỐNG RÃNH ( Photograph/Chụp ảnh)
Dust collector system/ Hệ thống hút bụi:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Xem thêm: Quy tắc bảo hiểm hàng hóa vận chuyển nội địa
Ventilation system/ Hệ thống thông gió:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Sewage work/ Cống Rãnh:
Gutter around factory/ Rãnh thoát nước quanh xưởng:
Condition/ Điều kiện :
Comment/ Nhận xét:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
VIII. LIGHTINING SYSTEM/ HỆ THỐNG CHỐNG SÉT ( Photograph/Chụp ảnh)
Number/ Số lượng: Type/ Loại:
Position/ Vị trí:
Comment/ Nhận xét:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
IX. STORAGE/ KHO ( Photograph/Chụp ảnh)
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Comment/ Nhận xét:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
X. FIRE PROTECTION/ HỆ THỐNG PCCC ( Photograph/Chụp ảnh)
Fire alarm/ Hệ thống báo cháy
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Automatic fire fighting system/ Hệ thống chữa cháy tự động
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Central alarm station/ Hệ thống theo dõi cháy
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Fire water supplies and Fire pump/ Nguồn nước chữa cháy và Máy bơm chữa cháy
Public water suply/ Nước chữa cháy công cộng:
Fire pump/ Máy bơm chữa cháy:
Volume of fire water/ Dung tích bể nước chữa cháy:
Hydrants and fixed monitors/ Họng chữa cháy cố định
Number/ Số lượng:
Type/ Loại:
Distribution/ cách lắp đặt:
Extinguishers/ Bình chữa cháy
Type/ loại Number/ Số lượng
…………………….. ……………………...
…………………….. ………………………
…………………….. ………………………
No Smoking Policy/ Quy định không hút thuốc
………………………………………………………………………………………
Private fire brigades/ Đội PCCC riênga
Number of person/ Số người:
Regular fire drill/ Thời gian tập luyện:
Comment/ Nhận xét
………………………………………………………………………………………
Public fire brigade/ Lực lượng PCCC chuyên nghiệp
Khoảng cách và thời gian cho lực lượng PCCC chuyên nghiệp đến địa điểm rủi ro?
…………………………………………………………………………………
XI. SECURITY/ BẢO VỆ
……………………………………………………………………………………
XII. GENERAL HOUSEKEEPING/ VỆ SINH CÔNG NGHIỆP( Photograph/Chụp ảnh)
……………………………………………………………………………………
Comment/ Nhận xét:
……………………………………………………………………………………
XIII. LOSS EXPERIENCE/ TỔN THẤT ĐÃ XẢY RA
Nếu có, ghi rõ Số tiền tổn thất, địa điểm tổn thất, Thời gian tổn thất và Nguyên nhân tổn thất
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
XIV. OPINION OF SURVEYOR/ Ý KIẾN CỦA GIÁM ĐỊNH VIÊN
STT |
Rủi ro |
Mức độ rủi ro |
1 |
Hỏa hoạn |
|
2 |
Nổ |
|
3 |
Giông bão, lụt |
|
4 |
Máy bay và phương tiện hàng không rơi vào |
|
5 |
Gây rối, đình công, bãi công, sa thải |
|
6 |
Hành động ác ý |
|
7 |
Động đất, núi lửa phun |
|
8 |
Trộm cướp |
|
9 |
Các rủi ro khác (máy móc, tiền, vận chuyển…) |
|
- Khuyến cáo đối với khai thác viên
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
- Khuyến cáo đối với khách hàng
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
GIÁM ĐỊNH VIÊN
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH, PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI THUỘC DIỆN THẨM DUYỆT THIẾT KẾ VỀ PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY
(Kèm theo Nghị định số 50/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ)
1. Nhà làm việc của cơ quan nhà nước cao từ 7 tầng trở lên hoặc có khối tích từ 5.000 m3 trở lên.
2. Nhà làm việc của doanh nghiệp, tổ chức chính trị, xã hội, nhà chung cư, nhà tập thể, nhà ở ký túc xá, nhà hỗn hợp, khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ cao từ 7 tầng trở lên hoặc có khối tích từ 5.000 m3 trở lên.
3. Nhà của cơ sở bưu điện, cơ sở viễn thông, trung tâm lưu trữ, quản lý dữ liệu, cơ sở phát thanh, truyền hình cao từ 5 tầng trở lên hoặc có khối tích từ 5.000 m3 trở lên.
4. Nhà trẻ, trường mẫu giáo, mầm non cao từ 03 tầng trở lên hoặc có khối tích từ 3.000 m3 trở lên; trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có khối tích từ 5.000 m3 trở lên; nhà, công trình của học viện, trường đại học, cao đẳng, trường trung cấp chuyên nghiệp, trường dạy nghề, cơ sở giáo dục thường xuyên cao từ 5 tầng trở lên hoặc có khối tích từ 5.000 m3 trở lên.
5. Bệnh viện cao từ 03 tầng trở lên hoặc có khối tích 3.000 m3 trở lên; phòng khám đa khoa, khám chuyên khoa, nhà điều dưỡng, phục hồi chức năng, chỉnh hình, nhà dưỡng lão, cơ sở phòng chống dịch bệnh, trung tâm y tế cao từ 5 tầng trở lên hoặc có khối tích từ 3.000 m3 trở lên.
6. Nhà hát, rạp chiếu phim, rạp xiếc có từ 300 chỗ ngồi trở lên; trung tâm hội nghị, tổ chức sự kiện, nhà văn hóa cao từ 5 tầng trở lên hoặc có khối tích từ 5.000 m3 trở lên; cơ sở kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường cao từ 3 tầng trở lên hoặc có khối tích từ 1.500 m3 trở lên.
7. Chợ, trung tâm thương mại, siêu thị, nhà hàng có khối tích từ 3.000 m3 trở lên.
8. Bảo tàng, thư viện, triển lãm, nhà trưng bày, nhà lưu trữ, nhà sách, nhà hội chợ có khối tích từ 5.000 m3 trở lên.
9. Sân vận động có sức chứa từ 5.000 chỗ ngồi trở lên; nhà thi đấu thể thao, cung thể thao trong nhà, trung tâm thể dục, thể thao có sức chứa từ 5.000 chỗ ngồi trở lên hoặc có khối tích từ 5.000 m3 trở lên.
10. Cảng hàng không, công trình tàu điện ngầm; bến cảng biển; cảng cạn; cảng thủy nội địa; nhà chờ bến xe ô tô, nhà ga đường sắt, nhà chờ cáp treo vận chuyển người, trạm dừng nghỉ có khối tích từ 5.000 m3 trở lên
11. Gara để xe ô tô trong nhà có khối tích từ 3.000 m3 trở lên.
12. Hầm đường bộ, hầm đường sắt có chiều dài từ 1.000 m trở lên.
13. Cơ sở hạt nhân; cơ sở sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ; kho vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ; cảng xuất, nhập vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ.
14. Cơ sở khai thác, chế biến, sản xuất, vận chuyển, kinh doanh, bảo quản dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ, khí đốt trên đất liền, kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ, kho khí đốt; cảng xuất, nhập dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ, khí đốt; cửa hàng kinh doanh xăng dầu, trạm cấp xăng dầu nội bộ có từ 01 cột bơm trở lên; cơ sở kinh doanh khí đốt có tổng lượng khí tồn chứa từ 1.000 kg trở lên.
15. Công trình sản xuất công nghiệp có hạng nguy hiểm cháy, nổ A, B có tổng khối tích từ 5.000 m3 trở lên, hạng nguy hiểm cháy, nổ C có tổng khối tích từ 10.000 m3 trở lên, hạng nguy hiểm cháy, nổ D, E có tổng khối tích từ 15.000 m3 trở lên.
16. Nhà máy điện; trạm biến áp có điện áp từ 110 kV trở lên.
17. Hầm có hoạt động sản xuất, bảo quản, sử dụng chất cháy, nổ và có tổng khối tích từ 1.000 m3 trở lên; nhà kho hàng hóa, vật tư cháy được có tổng khối tích từ 5.000 m3 trở lên.
18. Công trình hạ tầng kỹ thuật có liên quan đến phòng cháy và chữa cháy của đô thị, khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao thuộc thẩm quyền phê duyệt của cấp huyện trở lên.
19. Phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về bảo đảm an toàn phòng cháy và chữa cháy: phương tiện giao thông đường sắt, phương tiện đường thủy có chiều dài từ 20 m trở lên vận chuyển hành khách, vận chuyển xăng, dầu, chất lỏng dễ cháy, khí cháy, vật liệu nổ, hóa chất có nguy hiểm về cháy, nổ.
Cần hỗ trợ về đánh giá rủi ro bảo hiểm cháy nổ :
CÔNG TY BẢO HIỂM PJICO SÀI GÒN
-
Địa chỉ: Lầu 4, Số 186 Điện Biên Phủ, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
-
Tổng đài: 1900545455
-
Điện thoại: 0888.605.666 / 0932377138
-
Email: pjicosaigon@gmail.com
-
Website: baohiempetrolimex.com | | thegioibaohiem.net
-
Zalo, Viber: 0932.377.138