- Bảo Hiểm Hàng Hải
- bảo hiểm ô tô
- Bảo hiểm kỹ thuật
- Bảo Hiểm Tài Sản
- Bảo Hiểm Trách Nhiệm
- Bảo Hiểm Con Người
Thông tư 220 về bảo hiểm cháy nổ bắt buộc p5
Thông tư 220 về bảo hiểm cháy nổ bắt buộc p5
BIỂU PHÍ BẢO HIỂM CHÁY, NỔ BẮT BUỘC (KHÔNG BAO GỒM THUẾ GTGT)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 220/2010/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài chính)
1. Đối với các tài sản được bảo hiểm tại một địa điểm có tổng số tiền bảo hiểm có giá trị dưới 30 triệu Đô la Mỹ:
Mã hiệu |
Loại tài sản |
Phí cơ bản (‰) |
01000 |
Cơ sở sản xuất vật liệu nổ, cơ sở khai thác, chế biến dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ, khí đốt; cơ sở sản xuất, chế biến hàng hoá khác cháy được có khối tích từ 5.000 m3 trở lên |
|
01100 |
Cơ sở sản xuất, chế biến hàng hóa khác cháy được có khối tích từ 5.000m3 trở lên |
|
01101 |
Sản xuất hoặc chế biến tấm bọt xốp |
4.00 |
01102 |
Sản xuất đồ gỗ gia dụng có nhồi, lót (có sử dụng bọt nhựa hoặc cao su xốp) |
3.25 |
01103 |
Nhà máy lưu hóa cao su |
3.50 |
01104 |
Xưởng cưa |
4.00 |
01105 |
Cơ sở chế biến lông vũ |
4.00 |
01106 |
Xưởng làm rổ, sọt |
3.00 |
01107 |
Xưởng sản xuất giấy, chế biến giấy |
2.50 |
01108 |
Xưởng sản xuất đồ gỗ gia dụng |
4.13 |
01109 |
Xưởng sản xuất đồ gỗ gia dụng có nhồi, lót (không sử dụng bọt nhựa hoặc cao su xốp) |
3.75 |
01110 |
Xưởng sản xuất bút chì gỗ |
2.00 |
01111 |
Xưởng chế biến đồ gỗ khác |
3.53 |
01112 |
Nhà máy sản xuất lông vũ, thú nhồi bông, đệm |
3.00 |
01113 |
Nhà máy cưa xẻ gỗ |
2.63 |
01114 |
Nhà máy sản xuất đồ gỗ |
2.63 |
01115 |
Nhà máy sản xuất ván ép |
2.63 |
01116 |
Sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ |
2.63 |
01117 |
Sản xuất bao bì carton |
2.63 |
01118 |
Xưởng khắc, chạm (làm chổi, bàn chải, chổi sơn, trừ phần xử lý gỗ) |
2.03 |
01119 |
Sản xuất bao bì công nghiệp |
2.67 |
02000 |
Kho vật liệu nổ, kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ, kho khí đốt hoá lỏng; cảng xuất nhập vật liệu nổ, cảng xuất nhập dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ, cảng xuất nhập khí đốt hoá lỏng |
|
02200 |
Kho xăng dầu |
3.00 |
03000 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu, khí đốt hoá lỏng |
|
03101 |
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu, gas |
3.00 |
03102 |
Sản xuất, xử lý và phân phối khí, gas |
1.73 |
04000 |
Nhà máy điện; trạm biến áp từ 110 KV trở lên |
|
04101 |
Nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí, dầu |
1.13 |
04102 |
Trạm biến áp từ 110KV trở lên |
0.98 |
04103 |
Nhà máy nhiệt điện chạy bằng than |
0.90 |
04104 |
Nhà máy thuỷ điện |
0.75 |
05000 |
Chợ kiên cố, bán kiên cố thuộc thẩm quyền quản lý trực tiếp của Uỷ ban nhân dân cấp huyện trở lên; các chợ kiên cố, bán kiên cố khác, trung tâm thương mại, siêu thị, cửa hàng bách hoá có tổng diện tích các gian hàng từ 300m2 trở lên hoặc có khối tích từ 1.000 m3 trở lên |
|
05101 |
Chợ kiên cố, bán kiên cố |
2.63 |
05102 |
Cửa hàng bách hóa tổng hợp |
1.50 |
05103 |
Trung tâm thương mại, siêu thị |
0.90 |
06000 |
Nhà ở tập thể, nhà chung cư, khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ cao từ 5 tầng trở lên hoặc có khối tích từ 5.000 m3 trở lên |
|
06101 |
Nhà khách |
1.00 |
06102 |
Khách sạn, nhà nghỉ |
1.00 |
06103 |
Khách sạn cao cấp (có springkler) |
0.70 |
06104 |
Nhà ở tập thể, nhà chung cư |
1.40 |
07000 |
Bệnh viện tỉnh, bộ, ngành; các cơ sở y tế khám chữa bệnh khác có từ 50 giường trở lên |
|
07101 |
Cơ sở y tế khám chữa bệnh |
0.75 |
07102 |
Bệnh viện |
0.70 |
08000 |
Rạp hát, rạp chiếu phim, hội trường, nhà văn hoá, nhà thi đấu thể thao trong nhà có thiết kế từ 200 chỗ ngồi trở lên, vũ trường, câu lạc bộ trong nhà, cơ sở dịch vụ vui chơi giải trí và phục vụ công cộng khác trong nhà có diện tích từ 200 m2 trở lên; sân vận động 5.000 chỗ ngồi trở lên |
|
08101 |
Bar, sàn nhảy, phòng hòa nhạc |
4.00 |
08102 |
Rạp hát, rạp chiếu phim |
2.40 |
08103 |
Nhà thi đấu, trung tâm thể thao (có nhà hàng) |
2.00 |
08104 |
Nhà thi đấu, trung tâm thể thao (không có nhà hàng) |
1.50 |
08105 |
Rạp chiếu phim |
1.40 |
08106 |
Câu lạc bộ, nhà văn hóa, hội trường |
1.35 |
08107 |
Bể bơi công cộng (có nhà hàng, phòng tập thể dục dụng cụ) |
1.30 |
08108 |
Trường đua, sân vận động |
0.90 |
08109 |
Bể bơi công cộng (không có nhà hàng, phòng tập thể dục dụng cụ) |
0.80 |
09000 |
Nhà ga, cảng hàng không; cảng biển, cảng sông, bến tàu thuỷ, bến xe khách cấp tỉnh trở lên; bãi đỗ có 200 xe ôtô trở lên; nhà ga hành khách đường sắt loại 1, loại 2 và loại 3; ga hàng hoá đường sắt loại 1 và loại 2 |
|
09101 |
Nhà ga, bến tầu, bến xe |
1.28 |
09102 |
Cảng hàng không, cảng biển, cảng sông |
1.25 |
09103 |
Bãi đỗ xe |
0.75 |
10000 |
Cơ sở lưu trữ, thư viện, bảo tàng, di tích lịch sử, nhà hội chợ, triển lãm thuộc thẩm quyền quản lý trực tiếp của Bộ, cơ quan ngang Bộ, tỉnh, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
10101 |
Hội chợ, triển lãm |
1.70 |
10102 |
Cơ sở lưu trữ, thư viện |