Chào mừng bạn đã đến với thegioibaohiem.net!                                     Mọi nhu cầu bảo hiểm vui lòng liên hệ Hotline:0932.377.138.Cảm ơn Quý Khách!
Thông tư 220 về bảo hiểm cháy nổ bắt buộc p5

Thông tư 220 về bảo hiểm cháy nổ bắt buộc p5

 

Thông tư 220 về bảo hiểm cháy nổ bắt buộc p5

PHỤ LỤC 3

BIỂU PHÍ BẢO HIỂM CHÁY, NỔ BẮT BUỘC (KHÔNG BAO GỒM THUẾ GTGT)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 220/2010/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài chính)

1. Đối với các tài sản được bảo hiểm tại một địa điểm có tổng số tiền bảo hiểm có giá trị dưới 30 triệu Đô la Mỹ:

Mã hiệu

Loại tài sản

Phí cơ bản (‰)

01000

Cơ sở sản xuất vật liệu nổ, cơ sở khai thác, chế biến dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ, khí đốt; cơ sở sản xuất, chế biến hàng hoá khác cháy được có khối tích từ 5.000 m3 trở lên

 

01100

Cơ sở sản xuất, chế biến hàng hóa khác cháy được có khối tích từ 5.000m3 trở lên

 

01101

Sản xuất hoặc chế biến tấm bọt xốp

4.00

01102

Sản xuất đồ gỗ gia dụng có nhồi, lót (có sử dụng bọt nhựa hoặc cao su xốp)

3.25

01103

Nhà máy lưu hóa cao su

3.50

01104

Xưởng cưa

4.00

01105

Cơ sở chế biến lông vũ

4.00

01106

Xưởng làm rổ, sọt

3.00

01107

Xưởng sản xuất giấy, chế biến giấy

2.50

01108

Xưởng sản xuất đồ gỗ gia dụng

4.13

01109

Xưởng sản xuất đồ gỗ gia dụng có nhồi, lót (không sử dụng bọt nhựa hoặc cao su xốp)

3.75

01110

Xưởng sản xuất bút chì gỗ

2.00

01111

Xưởng chế biến đồ gỗ khác

3.53

01112

Nhà máy sản xuất lông vũ, thú nhồi bông, đệm

3.00

01113

Nhà máy cưa xẻ gỗ

2.63

01114

Nhà máy sản xuất đồ gỗ

2.63

01115

Nhà máy sản xuất ván ép

2.63

01116

Sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ

2.63

01117

Sản xuất bao bì carton

2.63

01118

Xưởng khắc, chạm (làm chổi, bàn chải, chổi sơn, trừ phần xử lý gỗ)

2.03

01119

Sản xuất bao bì công nghiệp

2.67

02000

Kho vật liệu nổ, kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ, kho khí đốt hoá lỏng; cảng xuất nhập vật liệu nổ, cảng xuất nhập dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ, cảng xuất nhập khí đốt hoá lỏng

 

02200

Kho xăng dầu

3.00

03000

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu, khí đốt hoá lỏng

 

03101

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu, gas

3.00

03102

Sản xuất, xử lý và phân phối khí, gas

1.73

04000

Nhà máy điện; trạm biến áp từ 110 KV trở lên

 

04101

Nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí, dầu

1.13

04102

Trạm biến áp từ 110KV trở lên

0.98

04103

Nhà máy nhiệt điện chạy bằng than

0.90

04104

 Nhà máy thuỷ điện

0.75

05000

Chợ kiên cố, bán kiên cố thuộc thẩm quyền quản lý trực tiếp của Uỷ ban nhân dân cấp huyện trở lên; các chợ kiên cố, bán kiên cố khác, trung tâm thương mại, siêu thị, cửa hàng bách hoá có tổng diện tích các gian hàng từ 300m2 trở lên  hoặc có khối tích từ 1.000 m3 trở lên

 

05101

Chợ kiên cố, bán kiên cố

2.63

05102

Cửa hàng bách hóa tổng hợp

1.50

05103

Trung tâm thương mại, siêu thị

0.90

06000

Nhà ở tập thể, nhà chung cư, khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ cao từ 5 tầng trở lên hoặc có khối tích từ 5.000 m3 trở lên

 

06101

Nhà khách

1.00

06102

Khách sạn, nhà nghỉ

1.00

06103

Khách sạn cao cấp (có springkler)

0.70

06104

Nhà ở tập thể, nhà chung cư

1.40

07000

Bệnh viện tỉnh, bộ, ngành; các cơ sở y tế khám chữa bệnh khác có từ 50 giường trở lên

 

07101

Cơ sở y tế khám chữa bệnh

0.75

07102

Bệnh viện

0.70

08000

Rạp hát, rạp chiếu phim, hội trường, nhà văn hoá, nhà thi đấu thể thao trong nhà có thiết kế từ 200 chỗ ngồi trở lên, vũ trường, câu lạc bộ trong nhà, cơ sở dịch vụ vui chơi giải trí và phục vụ công cộng khác trong nhà có diện tích từ 200 m2 trở lên; sân vận động 5.000 chỗ ngồi trở lên

 

08101

Bar, sàn nhảy, phòng hòa nhạc

4.00

08102

Rạp hát, rạp chiếu phim

2.40

08103

Nhà thi đấu, trung tâm thể thao (có nhà hàng)

2.00

08104

Nhà thi đấu, trung tâm thể thao (không có nhà hàng)

1.50

08105

Rạp chiếu phim

1.40

08106

Câu lạc bộ, nhà văn hóa, hội trường

1.35

08107

Bể bơi công cộng (có nhà hàng, phòng tập thể dục dụng cụ)

1.30

08108

Trường đua, sân vận động

0.90

08109

Bể bơi công cộng (không có nhà hàng, phòng tập thể dục dụng cụ)

0.80

09000

Nhà ga, cảng hàng không; cảng biển, cảng sông, bến tàu thuỷ, bến xe khách cấp tỉnh trở lên; bãi đỗ có 200 xe ôtô trở lên; nhà ga hành khách đường sắt loại 1, loại 2 và loại 3; ga hàng hoá đường sắt loại 1 và loại 2

 

09101

Nhà ga, bến tầu, bến xe

1.28

09102

Cảng hàng không, cảng biển, cảng sông

1.25

09103

Bãi đỗ xe

0.75

10000

Cơ sở lưu trữ, thư viện, bảo tàng, di tích lịch sử, nhà hội chợ, triển lãm thuộc thẩm quyền quản lý trực tiếp của Bộ, cơ quan ngang Bộ, tỉnh, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

10101

Hội chợ, triển lãm

1.70

10102

Cơ sở lưu trữ, thư viện

Đánh giá:

Bình Luận

Quảng cáo